1
|
Đón trẻ
|
- Cô vui vẻ đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, - Trò chuyện với trẻ về chủ đề: “Bé khỏe- bé ngoan” - Cô đặt câu hỏi: Đồ chơi gì đây? Cái gì đây?
- Dạy trẻ nghe và hiểu được từ chỉ hành động;" không đánh bạn"
- Cô dặt câu hỏi: Quần áo đâu? Bạn đang làm gì?
- Rèn cho trẻ thói quen tự đi vệ sinh
|
|
2
|
Thể dục sáng
|
* Khởi động: Cô cho trẻ đi tự do xung quanh lớp, kết hợp với các kiểu đi khác nhau, đi nhanh, đi chậm, chạy nhanh, chạy chậm, khom lưng...
* Trọng động: BTPTC: Tập kết hợp với bài: Tay thơm
- Hô hấp: Tay thơm
- ĐT1: tay: Giấu tay: Dấu tay sau đó đưa ra trước.
- ĐT2: Bụng: Đồng hồ tích tắc: 2 tay nắm lấy tai nghiêng người sang 2 bên
- ĐT3: Chân : Co duỗi từng chân.
- TC: Bóng tròn to
- Cô hướng dẫn trẻ chơi, cho trẻ chơi 2-3 lần.
* Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng xung quanh lớp từ 1-2 vòng.
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Tuần 1
|
Ngày 02/10
Lĩnh vực: PTTC
VĐCB: Trườn tới đích
|
Ngày 03/10
Lĩnh vực:
TCKNX- TM
KNVĐ: Đu quay
|
Ngày 04/10
Lĩnh vực:
PTNT
Tên HĐ: Nhận biết: “NB: Đôi mắt- cái mũi”
|
Ngày 05/10
Lĩnh vực: PTNN
Kể chuyện cho trẻ nghe: “Vệ sinh buổi sáng”
|
Ngày 06/10
Lĩnh vực:
TCKNXH-TM
Tên HĐ: Bé là ai?
|
|
Tuần 2
|
Ngày 09/10
Lĩnh vực: PTTC
VĐCB: Chạy theo cô
|
Ngày 10/10
Lĩnh vực:
PTNN
Tên HĐ: Dạy trẻ đọc thơ: “Đôi mắt của em”
|
Ngày 11/10
Lĩnh vực: TCKNX- TM
Lĩnh vực: Tập di màu bàn tay
|
Ngày 12/10
Lĩnh vực: PTNT
NBTN: Đôi bàn tay
|
Ngày 13/10
Lĩnh vực: TCKNX- TM
Trẻ xem tranh một số bộ phận cơ thể bé
|
|
Tuần 3
|
Ngày 16/10
Lĩnh vực: PTTC
VĐCB: Bò chui qua cổng
|
Ngày 17/10
Tiết dạy: Dạy trẻ đọc thơ: “Đi dép”
|
Ngày 18/10
Lĩnh vực: PTNN
NBTN: Cái áo - cái mũ
|
Ngày 19/10
Lĩnh vực: PTNN
Tiết dạy: Kể chuyện cho trẻ nghe: “Chiếc áo mới”
|
Ngày 20/10
Lĩnh vực TCKNX-TM Tiết dạy: Dạy trẻ kỹ năng đi và cất dép gọn gàng
|
|
Tuần 4
|
Ngày 23/10
Lĩnh vực:
Tiết 1: Bước qua vật cản
TCVĐ: Lộn cầu vòng
|
Ngày 24/10
Lĩnh vực: PTNN
Tên HĐ: Dạy trẻ đọc bài thơ:” Khăn nhỏ”
|
Ngày 25/10
Lĩnh vực: TCKNX-TM
tiết dạy: Tập di màu chiếc khăn tay
|
Ngày 26/10
Lĩnh vực: PTNN
KC cho trẻ nghe: “Giày mới của Thỏ Gấu”
|
Ngày 27/10
Lĩnh vực: TCKNX-TM
Dạy kỹ năng vận động bài hát: “Chiếc khăn tay”
|
|
3
|
Chơi - tập có chủ định
|
Tuần 5
|
Ngày 30/10
Lĩnh vực: PTTC
VĐCB: Tung bóng bằng 2 tay
|
Ngày 31/11
Lĩnh vực:
PTNT
Tiết dạy: NBPB; Một số loại rau củ
|
Ngày 01/11
Lĩnh vực:
PNNN
Tiết dạy: Dạy trẻ đọc đồng dao: Kéo cưa lừa xẻ
|
Ngày 02/11
Lĩnh vực:
PTNT
HĐVĐV: Bé chơi với vỏ hộp sữa
|
Ngày 03/11
Lĩnh vực: TCKNX- TM
Dạy kỹ năng ca hát bài hát: “Mời bạn ăn”
|
|
Tuần 6
|
Ngày 06/11
Lĩnh vực:
PTNT
NBPB: Nhận biết màu đỏ
|
Ngày 07/11
Lĩnh vực:
PTNN
Tên HĐ: Dạy trẻ đọc bài thơ: “Chào”
|
Ngày 08/11
Lĩnh vực: TCKNX- TM
Dạy kỹ năng ca hát bài hát: “Lời chào buổi sáng”
|
Ngày 09/11
Lĩnh vực: PTNN
Kể chuyện cho trẻ nghe: “Thỏ ngoan”
|
Ngày 10/11
Lĩnh vực: TCKNX- TM
Tên HĐ: Bé ngoan lễ phép
|
|
4
|
Chơi - tập ngoài trời
|
Tuần 1
|
Ngày 02/10
HĐMĐ
- Quan sát: Bé trong gương
- TCVĐ: Bóng tròn to
- Chơi tự do
|
Ngày 03/10
HĐMĐ
- Quan sát: Bạn gái lớp mình
- TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
- Chơi tự do
|
Ngày 04/10
HĐMĐ
- Quan sát: Tranh bé lễ phép
- TCVĐ: Kéo co
- Chơi tự do
|
Ngày 05/10
HĐMĐ
- Quan sát: Thời tiết
- TCVĐ: Tập tầm vông
- Chơi tự do
|
Ngày 06/10
HĐMĐ
- Quan sát: Bạn trai lớp mình
- TCVĐ: Lộn cầu vồng
- Chơi tự do
|
|
Tuần 2
|
Ngày 09/10
HĐMĐ
- Quan sát: Cây rau cải
- TCVĐ: Cáo ơi ngủ à.
- Chơi tự do
|
Ngày 10/10
HĐMĐ
- Quan sát: Thời tiết
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do
|
Ngày 11/10
HĐMĐ
- Quan sát: đậu bắp
- TCVĐ: Kéo co
- Chơi tự do
|
Ngày 12/10
HĐMĐ
- Quan sát: muống
- TCVĐ: Bóng tròn to
- Chơi tự do
|
Ngày 13/10
HĐMĐ
- Quan sát: Cây đỗ leo
- TCVĐ: Ném bóng
- Chơi tự do
|
|
|
|
Tuần 3
|
Ngày 16/10
HĐMĐ
- Quan sát: Cánh đồng lúa
- TCVĐ: Bánh xe quay
- Chơi tự do
|
Ngày 17/10
HĐMĐ
- Quan sát: thời tiết
- TCVĐ: Bắt bướm
- Chơi tự do
|
Ngày 18/10
HĐMĐ
- Quan sát: Khu vườn cổ tích
- TCVĐ: Bánh xe quay
- Chơi tự do
|
Ngày 19/10
HĐMĐ
- Quan sát: Vườn rau
- TCVĐ: Tập tầm vông
- Chơi tự do
|
Ngày 20/10
HĐMĐ
- Quan sát: cầu trượt trong lớp
- TCVĐ: Cô đuổi bắt
- Chơi tự do
|
|
|
|
Tuần 4
|
Ngày 23/10
HĐMĐ
- Quan sát: bầu trời
- TCVĐ: Tìm bạn
- Chơi tự do:
|
Ngày 24/10
HĐMĐ
- Quan sát: góc vận động
- TCVĐ: Rồng rắn lên mây
- Chơi tự do:
|
Ngày 25/10
HĐMĐ
- Quan sát: đồ chơi đu quay
- TCVĐ: Kết bạn
- Chơi tự do:
|
Ngày 26/10
HĐMĐ
- Quan sát: cầu trượt
- TCVĐ: Đi kiểm chúa na
- Chơi tự do
|
Ngày 27/10
HĐMĐ
- Quan sát: nhà bóng
- TCVĐ: Rồng rắn lên mây
- Chơi tự do
|
|
|
|
Tuần 5
|
Ngày 30/10
HĐMĐ
- Quan sát: bập bênh
- TCVĐ: Bắt dê
- Chơi tự do
|
Ngày 31/11
HĐMĐ
- Quan sát: thời tiết
- TCVĐ: Bóng xoay
- Chơi tự do
|
Ngày 01/11
HĐMĐ
- Quan sát: sân chơi thể chất
- TCVĐ: Tung bắt bóng
- Chơi tự do
|
Ngày 02/11
HĐMĐ
- Quan sát: đồ chơi góc bế em
- TCVĐ: Kéo co
- Chơi tự do
|
Ngày 03/11
HĐMĐ
- Quan sát: cầu trượt trong lớp
- TCVĐ: Cô đuổi bắt
- Chơi tự do
|
|
|
|
Tuần 6
|
Ngày 06/11
HĐMĐ
- Quan sát: Khu sáng tạo
- TCVĐ: Đuổi bắt cô
- Chơi tự do
|
Ngày 07/11
HĐMĐ
- Quan sát: Rau khoai lang
- TCVĐ: Bịp mắt bắt dê
- Chơi tự do
|
Ngày 08/11
HĐMĐ
- Quan sát: Cây cau
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do
|
Ngày 09/11
HĐMĐ
- Quan sát: thời tiết
- TCVĐ: Ném bóng
- Chơi tự do.
|
Ngày 10/11
HĐMĐ
- Quan sát: Khu đá bóng
- TCVĐ: Đá bóng
- Chơi tự do.
|
|
5
|
Chơi - tập theo ý thích buổi sáng
|
Khu vực chơi
|
Mục đích- yêu cầu
|
Nội dung chơi
|
Chuẩn bị
|
|
1: Góc thao tác vai
Bế em cho em ăn.
|
Bước đầu trẻ biết nhận vai chơi, tập đóng vai chơi đút cháo cho em ăn, cho em đi chơi, đội mũ cho em…
|
- Biết bế em, nịnh em
- Bế em đi chơi
- Xúc cơm cho em ăn - Ru em ngủ
|
- Các loại đồ dùng đồ chơi:
Búp bê, các loại quần áo, mũ giày dép, đồ chơi, đồ dùng ăn uống.
|
|
2: Góc HĐVĐV
- Bé xem sách chuyện, tranh ảnh.
- Chơi với hình, màu sắc
- Bé hát và nghe các âm thanh của dụng cụ âm nhạc
Sử dụng các hột hạt, xâu luồn, kỹ năng kéo khóa, đóng cúc, …
|
- Trẻ biết lật mở trang sách, nhận biết 1 số hình ảnh về chủ đề.
- Nhận biết được màu sắc cơ bản: Xanh -đỏ, biết ghép các hình từ các mảnh ghép rời.
Múa hát, nghe hát
Trẻ biết sử dụng các kỹ năng khéo léo của đôi tay để kéo khóa, xâu luồn, đóng cúc…
|
Biết lật sách
Làm quen các màu xanh, đỏ.
Biết chơi với nắp chai, xoáy mở đóng…
Chơi với màu, hột hạt, nắp chai
Múa hát…
Kể chuyện, đọc thơ
- Hát và tạo ra âm thanh từ các dụng cụ âm nhạc.
Hát và kết hợp sử dụng các dụng cụ
Làm quen với tô, vẽ nặn, xé dán…
- Xâu luồn dây, thả các hạt bonbon, đóng mở nắp chai, kéo khóa, dán dính, đóng mở cúc áo, cài khuy…
- So các hình ảnh theo mẫu gợi ý của cô.
- Xếp tháp chồng, lồng hộp, …
|
Chuẩn bị hình ảnh nội dung các câu chuyện, bài thơ…
Chuẩn bị các hình ảnh có màu xanh, đỏ
Tranh vẽ các bộ phận cơ thể, các món ăn cho bé.
- Đồ dùng âm nhạc: Xắc xô, thanh la, gáo dừa, đàn….
Các loại hình, các loại giấy, đất nặn, đất, bảng con, giấy vụn…
- Một số đồ dùng vải có các hình ảnh chủ đề: áo, mũ, quần,....
- Bảng thảm có các hình cho trẻ hoạt động và mẫu của cô.
- Tháp chồng...
|
|
4
Góc vận động
|
Chơi với bóng, vòng, gậy, xe đẩy, ghế nhún, bập bênh…
Xoáy mở đóng nắp có ren, xếp chồng, xâu luồn
Đóng cọc bàn gỗ.
- Thả bóng, kéo cuộn dây…
|
Trẻ biết chơi với bóng, vòng, gậy….
Trẻ biết kéo xe, đẩy xe
Trẻ biết xoáy đóng mở nắp, đan tết, cài khuy.
- Trẻ biết ném bóng vào ô, biết cuộn các sợi dây, quăng vòng…
|
Bóng nhựa to- nhỏ, xe kéo đẩy, bập bênh, ghế nhún…
Kéo khóa, luồn dây, đập bọ xít, câu cá, cắp cua, đập bóng,
Khối hộp to- nhỏ, đóng cọc bàn gỗ, chiếc hộp đa năng…
- Bóng, cột bóng, dây cuộn. vòng
|
|
6
|
Vệ sinh, ăn, ngủ
|
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Cô cho trẻ xem hình ảnh các bước cô giúp trẻ rửa tay.
- Dạy trẻ gọi cô khi ướt áo.
- Dạy trẻ nghe và thực hiện yêu cầu đơn giản: "đi rửa tay"
- Trẻ biết lấy khăn cho cô lau mũi
- Dạy trẻ gọi cô bị ướt khi đi vệ sinh
- Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh
- Rèn trẻ ngủ chế độ 2 giấc 1 ngày, cô ru cho trẻ ngủ
- Dạy trẻ phát âm được một số từ đơn: bạn, ăn, đi
|
|
7
|
Chơi– tập theo ý thích buổi chiều
|
Tuần
1
|
Ngày 02/10
- Tên hoạt động: Trò chuyện với trẻ về chủ đề
|
Ngày 03/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ biết quần áo của mình
|
Ngày 04/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ chơi trò chơi: “Nu na nu nống”
|
Ngày 05/10
Tên hoạt động: Cho trẻ làm quen chuyện: “Lợn con sạch lắm rồi”
|
Ngày 06/10
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
Tuần
2
|
Ngày 09/10
- Tên hoạt động: Dạy trẻ chơi trò chơi “Chi chi chành chành”
|
Ngày 10/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ nhận biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm.
|
Ngày 11/10
Tên hoạt động:
Dạy trẻ tự cảm nhận được cảm xúc vui, buồn của mình.
|
Ngày 12/10
Tên hoạt động:
Dạy trẻ chơi trò chơi: đồ chơi nào biến mất
|
Ngày 13/10
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
Tuần
3
|
Ngày 16/10
Tên hoạt động: dạy trẻ trả lời câu hỏi. Đồ chơi đâu? Cái gì đây?”
|
Ngày 17/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ biết quần áo của mình
|
Ngày 18/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ chơi trò chơi: “Nu na nu nống”
|
Ngày 19/10
Tên hoạt động: Làm quen chuyện: “Giày mới của Thỏ Gấu”
|
Ngày 20/10
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
Tuần
4
|
Ngày 23/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ chơi trò chơi “Chi chi chành chành”
|
Ngày 24/10
Tên hoạt động: Dạy trẻ nhận biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm.
|
Ngày 25/10
Tên hoạt động:
Dạy trẻ tự cảm nhận được cảm xúc vui, buồn của mình.
|
Ngày 26/10
Tên hoạt động:
Dạy trẻ chơi trò chơi: đồ chơi nào biến mất
|
Ngày 27/10
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
|
|
Tuần
5
|
Ngày 30/10
Tên hoạt động:
Dạy trẻ chơi trò chơi TCGD: Kéo cưa lừa xẻ
|
Ngày 31/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ biết quần áo của mình
|
Ngày 01/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ chơi trò chơi: Đoán tên dụng cụ âm nhạc
|
Ngày 02/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ trả lời câu hỏi: Cô đặt câu hỏi: Đồ chơi đâu? Cái gì đây?
|
Ngày 03/11
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
|
|
Tuần
6
|
Ngày 06/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ biết quần áo của mình
|
Ngày 07/11
Tên hoạt động:
Trò chơi: Tạo dáng
|
Ngày 08/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ nghe và hiểu yêu cầu, con cất đồ chơi và giá
|
Ngày 09/11
Tên hoạt động:
Dạy trẻ tự cảm nhận được cảm xúc sợ hãi của mình.
|
Ngày 10/11
Tên hoạt động:
Nêu gương bé ngoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|